Chi phí xây nhà

Cách thức tính chi phí xây nhà như thế nào đúng và tiết kiệm là câu hỏi mà phổ biến người đang xây dựng nhà quan tâm. Giả như bạn sở hữu ngân sách tầm 300 triệu, 1 tỷ hoặc thì bạn nên tiêu dùng như thế nào cho hiệu quả. Trong bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn 1 số thông tin về công thức tính tầm giá xây nhà chuẩn nhất, giúp bạn dự trù kinh phí hiệu quả nhất 2022.

Tính chi phí xây nhà ở cần lưu ý những gì?

Trên thị trường vun đắp hiện giờsở hữu hàng ngàn nhà thầu sở hữu những giá thành khác nhau. ngoài ra, còn với các phần tử khác tác động đến Công trình giá tiền vun đắp nhà như giá nhân lực, mặt bằng, vị trí địa lý… Giá nhân công cũng với sự chênh lệch giữa nông thôn và thành thị. Hay tư liệu ở hiện trạng hi hữu hoi cũng tác động đến giá tiền vun đắp nhà của bạn. Chính vì vậychi phí xây dựng nhà ở những địa phương khác nhau sẽ ko giống nhau, chủ đầu tư cần phải xem xét những phần tử này khi tính toán chi phí.

Cách tính chi phí xây nhà cấp 4

Cách tính chi phí xây nhà cấp 4 trọn gói với diện tích 5 x 15m, mái tôn và sử dụng vật tư loại trung bình.

1. Tính diện tích
Móng: 5 x 15 x 50%= 37,5m2
Tầng trệt: 5 x 10 x 100%= 75m2
Mái tôn: 5 ×10 x 30% = 22,5m2
Tổng diện tích sàn cần thi công sẽ là: 135m2

2. Nhân đơn giá
Phần thô: 135m2 x 3.200.000 = 432 triệu. Bao gồm phần thô + nhân công hoàn thiện
Trọn gói: 135m2 x 5.500.000 = 742 triệu. Bao gồm phần thô + nhân công hoàn thiện + vật liệu hoàn thiện (chỉ chưa có đồ rời như bàn, ghế, giường.

Cách tính chi phí xây nhà cấp 4

 

Cách tính chi phí xây nhà 2 tầng

Chi phí xây nhà 2 tầng 40m2. Các tính chi phí xây nhà 2 tầng với diện tích 4x10m bao gồm 1 trệt, 1 lầu, mái tôn và sử dụng vật tư loại trung bình.

1. Tính diện tích
Móng: 4 x 10 x 50%= 20m2
Tầng trệt: 4 x 10 x 100%= 40m2
Lầu 1: 4 x 10 x 100% = 40m2
Mái tôn: 4×10 x 30% = 12,3m2
Tổng diện tích sàn cần thi công sẽ là: 112,3m2

2. Nhân đơn giá
Phần thô: 112,3m2 x 3.200.000 = Khoảng 360 triệu. Bao gồm phần thô + nhân công hoàn thiện
Trọn gói: 112,3m2 x 5.000.000 = Khoảng 562 triệu. Bao gồm phần thô + nhân công hoàn thiện + vật liệu hoàn thiện (chỉ chưa có đồ rời như bàn, ghế, giường)

Cách tính chi phí xây nhà 2 tầng

Cách tính chi phí xây nhà 3 tầng

Cách tính chi phí xây nhà 3 tầng 60m2 với diện tích 5 x12m bao gồm 1 trệt 1 lửng 1 lầu, mái bê tông, vật tư trung bình.

1. Tính diện tích
Móng: 5 x 12 x 50% = 30m2
Tầng trệt: 5 x 12 x 100% = 60m2
Tầng lửng: phần đổ sàn = 40m2 x 100% = 40m2, ô trống = 20m2 x 50% = 10m2
Lầu 1: 5 x 12 x 100% = 60m2
Mái bê tông: 5×12 x 50% = 30m2
Tổng diện tích sàn cần thi công sẽ là: 230m2

2. Nhân đơn giá
Phần thô: 230m2 x 3.200.000 = 736 triệu. Bao gồm phần thô + nhân công hoàn thiện
Trọn gói: 230m2 x 5.000.000 = 1 tỷ 150 triệu. Bao gồm phần thô + nhân công hoàn thiện + vật liệu hoàn thiện (chỉ chưa có đồ rời như bàn, ghế, giường)

Cách tính chi phí xây nhà 3 tầng

Cách tính giá xây nhà ở theo mét vuông

Đơn giá xây dựng nhà trọn gói: Từ 4 triệu đến 6,5 triệu trên 1 mét vuông ( các yếu tố ảnh hướng đến giá xây nhà như diện tích, phong các thiết kế, vật tư…)

Đơn giá xây dựng phần thô: Từ 2,5 triệu đến 3,5 triệu trên 1 mét vuông ( giá cả sẽ chênh lệch tùy theo yêu cầu của chủ nhà cũng như quy mô của công trình )

Xem thêm: Các mẫu thiết kế kiến trúc nhà đẹp mới nhất

Bảng báo giá chi phí xây dựng nhà trọn gói 2022 mới nhất

Bảng tổng hợp dự toán xây thô và hoàn thiện

Dưới đây là bảng báo giá chi phí xây dựng nhà ở trọn gói 2022 mà Tân Hoàng Phát đã tổng hợp được. Mong rằng, qua bảng báo giá này, chủ đầu tư có thể dễ dàng chuẩn bị kế hoạch chu đáo nhất để khởi công ngôi nhà của mình.

 

Hạng mục công việc Đơn vị tính  Khối lượng   Đơn giá   Thành tiền 
Công tác chuẩn bị phục vụ thi công bao gồm: Lán trại………… TG            1.0000        500,000          500,000
Đào móng công trình, bằng máy đào  kết hợp sửa móng bằng thủ công, vận chuyển đất (Bao gồm cả biện pháp thi công) m3          55.7780          50,000       2,788,900
Gia cố đệm cát (cát đen) đầm chặt k=0.95 m3            7.6260          90,000          686,340
Đắp cát đen tôn nền công trình đầm chặt k=0.9 m3          43.6670          90,000       3,930,030
Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4×6 vữa BT mác 100 m3            5.0030        700,000       3,502,100
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, giằng móng Tấn            3.3020   13,500,000     44,577,000
Bê tông móng, giằng móng, bể mác 250 bao gồm cả ca bơm m3            7.9230        850,000       6,734,550
Xây tường móng 220 , xây bể gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75 m3            3.4550        845,000       2,919,475
Bê tông bể ngầm mác 250 m3            2.5220        850,000       2,143,700
Trát vữa xi măng mác 100+ láng chống thấm + thử tải bể ngầm m2          36.1920          40,000       1,447,680
Vật tư phụ phục vụ công tác thi công móng TT            1.0000        500,000          500,000
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột Tấn            0.4780   13,500,000       6,453,000
Bê tông cột, đá 1×2 vữa BT mác 250 m3            2.1260        850,000       1,807,100
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm tấn            0.5900   13,500,000       7,965,000
Bê tông dầm, đá 1×2 vữa BT mác 250 m3            3.4570        850,000       2,938,450
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn tấn            0.4270   13,500,000       5,764,500
Bê tông sàn, đá 1×2 vữa BT mác 250 m3            6.9770        850,000       5,930,450
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô tấn            0.0810   13,500,000       1,093,500
Bê tông sản xuất bằng máy trộn đổ lanh tô, đá 1×2 vữ BT mác 250 m3            0.4200        850,000          357,000
Bạt dứa 3 sọc trải sàn đổ bê tông m2          66.9700            5,000          334,850
Vật liệu phụ: Đinh đóng cốp pha kg          11.7180          22,000          257,796
Vật liệu phụ: Dây thép buộc kg          24.3900          22,000          536,580
Vật tư phụ phục vụ công tác thi công TT            1.0000        500,000          500,000
Xây tường dày 110 gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75 m3            4.9300        845,000       4,165,850
Xây tường dày 220 gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75 m3          17.9800        845,000     15,193,100
Xây cầu thang gạch đặc 6.0×10.5×22, vữa XM mác 75 m3            3.7400        845,000       3,160,300
Trát tường, cột, dầm, sàn, cầu thang, chiều dày trát 1.5cm, vữa xi măng mác 75 m2        335.1600          20,000       6,703,200
Láng nền sàn dày 3cm, vữa xi măng mác 75 m2          70.0000          20,000       1,400,000
Chống thấm sàn vệ sinh bằng Sika Proof Membrane (3 lớp) m2            3.1000          35,000          108,500
Sơn mặt tiền nhà, không bả bằng sơn ngoài trời bao gồm vật tư và nhân công m2        145.1700          40,000       5,806,800
Sơn tường, cột , dầm, sàn trong nhà không bả bao gồm vật tư và nhân công m2        164.0800          40,000       6,563,200
Lát gạch Marble màu sáng 600x600mm sàn các tầng m2          61.0000        220,000     13,420,000
Lát gạch Marble chống trơn 600x600mm cho WC m2            6.1000        140,000          854,000
Ốp tường WC gạch Men kính 300x600mm m2          22.8100        140,000       3,193,400
Ốp cổ bậc + mặt bậc tam cấp m2            4.3400        550,000       2,387,000
Trần thạch cao chịu nước cho WC bao gồm cả sơn bả m2            3.1000        220,000          682,000
Trần thạch cao các phòng khác Khung xương Basi vĩnh tường  bao gồm cả sơn bả m2          70.0000        220,000     15,400,000
Cung cấp và lắp dựng cửa đi 2 cánh vật liệu nhôm kính mờ 5mm. Bao gồm cả phụ kiện m2            1.5400        850,000       1,309,000
Cung cấp và lắp dựng cửa đi 4 cánh vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện m2            7.8300        850,000       6,655,500
Cung cấp và lắp dựng cửa đi 2 cánh mở vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện m2            6.7500        850,000       5,737,500
Cung cấp và lắp dựng cửa sổ mở quay,  vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện m2            8.6400        800,000       6,912,000
Mái lợp ngói, bao gồm cả phụ kiện khung thép m2        126.4800        350,000     44,268,000
Chi phí dọn dẹp, vận chuyển phế thải xây dựng Chuyến            1.0000        500,000          500,000
Chi phí vệ sinh công nghiệp đưa công trình vào sử dụng m2          70.0000          10,000          700,000
Tổng cộng   248,787,351

Tham khảo: Báo giá xây nhà trọn gói mới nhất 2022

Bảng dự toán chi phí phần thiết bị

Bảng này tổng hợp tất cả liên quan tới các phần thiết bị như vệ sinh, xí bệt, sen vời, hộp giấy. Các bạn có thể xem từng đầu mục của công trình để chúng ta có thể biết được có những gì.

 

Bảng dự toán chi phí phần thiết bị

Chi phí phần điện nhẹ

Ngày nay, thi công hệ thống điện nhẹ đang là giải pháp lắp đặt các thiết bị và điện tử liên quan đến hệ thống điện của công ty, tòa nhà, doanh nghiệp như cơ sở hạ tầng, máy móc thiết bị, hệ thống an ninh, hệ thống sưởi và thông gió…

Chi phí phần điện nhẹ

Kinh nghiệm lựa chọn đơn vị, nhà thầu xây dựng nhà ở trọn gói chuyên nghiệp và uy tín

Đây được xem là mục tiêu quan yếu nhất trong 5 tiêu chí bậc nhất để chọn lọc nhà thầu, đơn vị vun đắp uy tín bởi trật tự khiến cho việc sáng tỏchuyên nghiệp sẽ tạo được sự tin tưởng giữa chủ đầu tư với nhà thầu. Và như một lẽ thế tất, chủ đầu cơ sẽ ưu tiên chọn lọc tiêu dùng sản phẩm nhà cung cấp của các chủ thầu dự án. làm cho việc sáng tỏ phổ thông hơn. nhà sản xuất được đa dạng người tuyển lựa sẽ ít rủi ro hơn mang dịch vụ mà ít người sử dụng.

Trên đây là phương pháp tính giá tiền xây nhà chi tiết hiện tại cũng như một số minh họa về cách thức tính giá tiền xây nhà cấp 4, nhà hai tầng, 3 tầng… mà Tân Hoàng Phát muốn gửi tới Anh chịcác chủ đầu cơ  thể vận dụng diện tích nhà mình để tự tính được xác thực nhất. tuy nhiên, Để nhận được báo giá chi tiết như trên, Cả nhà vui lòng nhấn nút Chat/liên hệ mang hàng ngũ vun đắp Số để được trả lời chi tiết. Chúng tôi sẽ lập báo giá chi tiết, miễn phí theo yêu cầu của gia chủ.

CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TÂN HOÀNG PHÁT
TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ: Tầng 5, số 7, Quốc Tử Giám, Tổ 55, phường Văn Chương, quận Đống Đa, Hà Nội.
VPGD: Tầng 6, tòa nhà CIC, 219 Trung Kính, Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 0969.002.382 – 0987.202.365
Email: Legiaduy@gmail.com
Website: kientructhp.vn

4/5 - (2 bình chọn)

Cách tính chi phí xây nhà chính xác và mới nhất 2022